Thứ sáu 24/03/2023 15:44 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 30°C
Ninh Bình 35°C
Quảng Ninh 31°C
Thừa Thiên Huế 34°C
TP Hồ Chí Minh 35°C
Đà Nẵng 29°C
VNI: 1,046.79 - 1.69 (0.16%)
KL: 579,737,940 (CP) GT: 9,442,306 (tỷ)
220 86 110 Đóng cửa
VN30: 1,051.42 - 4.82 (0.46%)
KL: 157,939,400 (CP) GT: 3,386,773 (tỷ)
19 1 10 Đóng cửa
HNX: 205.72 - 2.40 (1.18%)
KL: 67,246,515 (CP) GT: 971,289 (tỷ)
100 196 77 Đóng cửa
HN30: 364.25 - 4.24 (1.18%)
KL: 50,187,500 (CP) GT: 817,602 (tỷ)
12 5 5 Đóng cửa
UPCOM: 0.00 - 0 (0%)
KL: 30,511,270 (CP) GT: 283,734 (tỷ)
0 0 0 Đóng cửa

Lãi suất

Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 1,00 1,00 1,00 5,50 5,60 5,70 6,70 6,90 7,10 7,80
Sacombank - - - - 5,50 5,60 5,70 7,50 7,70 7,90 8,30
Techcombank 0,30 - - - 5,90 5,90 5,90 7,70 7,70 7,70 7,70
LienVietPostBank - 0,10 0,10 0,10 6,00 6,00 6,00 7,60 7,60 8,00 8,50
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 6,00 6,00 6,00 8,55 8,60 8,65 9,20
Agribank 0,50 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Eximbank 0,20 1,00 1,00 1,00 5,60 5,70 5,80 6,30 6,60 7,10 7,50
Lãi suất giảm, tỷ giá ổn định
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

10 gia tộc giàu nhất châu Á
Tổng Bí thư dự Lễ kỷ niệm 60 năm Ngày Bác Hồ gặp mặt đội ngũ trí thức
Dự án cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu dự kiến khởi công ngày 30/4
TP. Hồ Chí Minh: Chủ đầu tư Dự án Riverside Apartment giao nhà nhưng “quên” giao tiện ích?
Giá vàng hôm nay (23/3): Giá vàng đảo chiều tăng mạnh
Trái phiếu AT1 là gì và vì sao 17 tỷ USD trái phiếu Credit Suisse bị xóa sổ?
Những điều cần biết trước quyết định lãi suất của FED
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,550 ▼50K 67,250 ▼100K
AVPL/SJC HCM 66,600 67,200
AVPL/SJC ĐN 66,550 ▼50K 67,250 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 54,950 ▲150K 55,250 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 54,900 ▲150K 55,200 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,550 ▼50K 67,250 ▼100K
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.000 ▲150K 56.200 ▲250K
TPHCM - SJC 66.550 ▼50K 67.250
TPHCM - Hà Nội PNJ 55.000 ▲150K
Hà Nội - 66.550 67.250 24/03/2023 09:57:57 ▲1K
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 55.000 ▲150K
Đà Nẵng - 66.550 67.250 24/03/2023 09:57:57 ▲1K
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 55.000 ▲150K
Cần Thơ - 66.700 67.300 ▲50K 24/03/2023 14:51:18 ▲1K
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 55.000 ▲150K
Giá vàng nữ trang - 54.800 55.600 ▲100K 24/03/2023 09:57:57 ▲1K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.450 ▲70K 41.850 ▲70K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.280 ▲60K 32.680 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.880 ▲40K 23.280 ▲40K
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,500 ▲15K 5,600 ▲15K
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,505 ▲20K 5,605 ▲20K
Vàng trang sức 99.99 5,435 ▲15K 5,560 ▲15K
Vàng trang sức 99.9 5,425 ▲15K 5,550 ▲15K
Vàng NL 99.99 5,440 ▲15K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,650 ▼10K 6,730 ▼10K
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,630 6,730
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,660 6,730
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,500 ▲15K 5,600 ▲15K
Vàng NT, TT Thái Bình 5,480 ▼10K 5,580 ▼10K
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,600 ▲50K 67,300 ▲50K
SJC 5c 66,600 ▲50K 67,320 ▲50K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,600 ▲50K 67,330 ▲50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,950 ▲50K 55,950 ▲50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,950 ▲50K 56,050 ▲50K
Nữ Trang 99.99% 54,800 ▲50K 55,550 ▲50K
Nữ Trang 99% 53,700 ▲50K 55,000 ▲50K
Nữ Trang 68% 35,928 ▲34K 37,928 ▲34K
Nữ Trang 41.7% 21,317 ▲21K 23,317 ▲21K
Cập nhật: 24/03/2023 15:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,294.52 15,449.01 15,946.65
CAD 16,706.60 16,875.35 17,418.93
CHF 24,998.83 25,251.34 26,064.73
CNY 3,376.67 3,410.78 3,521.18
DKK - 3,355.39 3,484.32
EUR 24,807.49 25,058.07 26,196.51
GBP 28,126.61 28,410.72 29,325.87
HKD 2,918.84 2,948.32 3,043.29
INR - 285.06 296.50
JPY 174.95 176.72 185.22
KRW 15.79 17.54 19.24
KWD - 76,611.48 79,684.38
MYR - 5,261.86 5,377.30
NOK - 2,213.96 2,308.25
RUB - 294.38 325.92
SAR - 6,241.01 6,491.34
SEK - 2,227.67 2,322.54
SGD 17,255.18 17,429.48 17,990.91
THB 609.54 677.27 703.30
USD 23,310.00 23,340.00 23,680.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,475 15,575 16,125
CAD 16,885 16,985 17,535
CHF 25,161 25,266 26,066
CNY - 3,390 3,500
DKK - 3,366 3,496
EUR #25,049 25,074 26,184
GBP 28,471 28,521 29,481
HKD 2,920 2,935 3,070
JPY 176.92 176.92 184.87
KRW 16.4 17.2 20
LAK - 0.7 1.65
NOK - 2,223 2,303
NZD 14,409 14,459 14,976
SEK - 2,224 2,334
SGD 17,251 17,351 17,951
THB 636.58 680.92 704.58
USD #23,318 23,338 23,678
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,355 23,355 23,655
USD(1-2-5) 23,135 - -
USD(10-20) 23,308 - -
GBP 28,233 28,403 29,481
HKD 2,931 2,952 3,038
CHF 25,077 25,228 26,033
JPY 176.14 177.2 185.56
THB 651.78 658.36 718.85
AUD 15,381 15,474 15,954
CAD 16,776 16,877 17,403
SGD 17,337 17,441 17,948
SEK - 2,237 2,313
LAK - 1.06 1.47
DKK - 3,361 3,474
NOK - 2,224 2,300
CNY - 3,376 3,489
RUB - 279 358
NZD 14,395 14,482 14,840
KRW 16.27 - 19.06
EUR 24,981 25,049 26,184
TWD 699.8 - 795.79
MYR 4,966.28 - 5,456.09
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,300.00 23,330.00 23,660.00
EUR 25,035.00 25,056.00 26,041.00
GBP 28,325.00 28,496.00 29,147.00
HKD 2,941.00 2,953.00 3,035.00
CHF 25,189.00 25,290.00 25,946.00
JPY 177.23 177.94 184.41
AUD 15,380.00 15,442.00 15,914.00
SGD 17,419.00 17,489.00 17,890.00
THB 669.00 672.00 706.00
CAD 16,852.00 16,920.00 17,303.00
NZD 0.00 14,411.00 14,893.00
KRW 0.00 17.41 20.07
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
EUR 25.305 25.713
CAD 16.972 17.327
AUD 15.557 15.913
JPY 178,89 183,47
CHF 25.491 25.858
GBP 28.715 29.074
USD 23.360 23.635
Cập nhật: 24/03/2023 15:30