Thứ bảy 01/04/2023 02:33 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 20°C
Ninh Bình 22°C
Quảng Ninh 21°C
Thừa Thiên Huế 25°C
TP Hồ Chí Minh 28°C
Đà Nẵng 27°C
VNI: 1,064.64 - 5.20 (0.49%)
KL: 639,933,832 (CP) GT: 11,829,538 (tỷ)
174 83 159 Đóng cửa
VN30: 1,073.68 - 6.44 (0.60%)
KL: 187,272,600 (CP) GT: 4,526,778 (tỷ)
15 6 9 Đóng cửa
HNX: 207.50 - 1.55 (0.75%)
KL: 83,549,392 (CP) GT: 1,195,985 (tỷ)
90 202 81 Đóng cửa
HN30: 372.76 - 4.72 (1.28%)
KL: 59,064,100 (CP) GT: 967,971 (tỷ)
9 6 7 Đóng cửa
UPCOM: 76.76 - 0.27 (0.35%)
KL: 34,918,605 (CP) GT: 318,600 (tỷ)
159 693 156 Đóng cửa
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,273.39 15,427.67 15,924.68
CAD 16,870.32 17,040.73 17,589.70
CHF 24,972.87 25,225.12 26,037.75
CNY 3,343.59 3,377.37 3,486.70
DKK - 3,362.91 3,492.15
EUR 24,864.41 25,115.56 26,256.71
GBP 28,247.32 28,532.64 29,451.83
HKD 2,912.48 2,941.90 3,036.67
INR - 284.53 295.94
JPY 170.91 172.63 180.93
KRW 15.55 17.27 18.94
KWD - 76,249.07 79,307.71
MYR - 5,262.57 5,378.04
NOK - 2,202.35 2,296.15
RUB - 289.28 320.28
SAR - 6,232.54 6,482.55
SEK - 2,218.36 2,312.84
SGD 17,195.14 17,368.83 17,928.37
THB 606.47 673.85 699.75
USD 23,260.00 23,290.00 23,630.00
Cập nhật: 01/04/2023 02:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,356 15,376 16,076
CAD 17,025 17,035 17,735
CHF 25,147 25,167 26,117
CNY - 3,347 3,487
DKK - 3,330 3,500
EUR #24,621 24,631 25,921
GBP 28,389 28,399 29,569
HKD 2,860 2,870 3,065
JPY 172.43 172.58 182.13
KRW 15.76 15.96 19.76
LAK - 0.68 1.63
NOK - 2,160 2,280
NZD 14,403 14,413 14,993
SEK - 2,188 2,323
SGD 17,073 17,083 17,883
THB 633.96 673.96 701.96
USD #23,250 23,260 23,680
Cập nhật: 01/04/2023 02:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,315 23,315 23,615
USD(1-2-5) 23,096 - -
USD(10-20) 23,268 - -
GBP 28,417 28,588 29,673
HKD 2,926 2,947 3,033
CHF 25,113 25,265 26,071
JPY 172.44 173.48 181.64
THB 650.85 657.43 717.85
AUD 15,389 15,482 15,961
CAD 16,971 17,074 17,609
SGD 17,306 17,410 17,916
SEK - 2,225 2,299
LAK - 1.06 1.47
DKK - 3,375 3,488
NOK - 2,218 2,292
CNY - 3,361 3,474
RUB - 275 353
NZD 14,462 14,550 14,909
KRW 16.14 - 18.92
EUR 25,086 25,153 26,287
TWD 696.1 - 791.08
MYR 4,978.01 - 5,467.88
Cập nhật: 01/04/2023 02:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,280.00 23,310.00 23,640.00
EUR 25,233.00 25,254.00 26,241.00
GBP 28,621.00 28,794.00 29,450.00
HKD 2,938.00 2,950.00 3,033.00
CHF 25,289.00 25,391.00 26,051.00
JPY 173.71 173.91 180.77
AUD 15,484.00 15,546.00 16,020.00
SGD 17,421.00 17,491.00 17,892.00
THB 669.00 672.00 706.00
CAD 17,106.00 17,175.00 17,566.00
NZD 0.00 14,505.00 14,988.00
KRW 0.00 17.32 19.97
Cập nhật: 01/04/2023 02:30
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
GBP 28.937 29.153
CHF 25.472 25.689
EUR 25.431 25.639
CAD 17.224 17.434
USD 23.385 23.530
AUD 15.608 15.816
JPY 174,29 178,89
Cập nhật: 01/04/2023 02:30
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Thông qua tuyên bố chung Hội nghị AFMGM lần thứ 9
Việt Nam thêm nhiều ưu đãi thuế khi Vương quốc Anh gia nhập CPTPP
Ngày 30/3: Giá xăng dầu giảm, gas tiếp đà lao dốc
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,350 67,050
AVPL/SJC HCM 66,400 67,000
AVPL/SJC ĐN 66,350 67,050
Nguyên liệu 9999 - HN 54,870 55,070
Nguyên liệu 999 - HN 54,820 55,020
AVPL/SJC Cần Thơ 66,350 67,050
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.000 56.200
TPHCM - SJC 66.450 67.050
TPHCM - Hà Nội PNJ 55.000
Hà Nội - 66.450 67.050 31/03/2023 08:43:29
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 55.000
Đà Nẵng - 66.450 67.050 31/03/2023 08:43:29
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 55.000
Cần Thơ - 66.550 67.050 31/03/2023 08:46:14
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 55.000
Giá vàng nữ trang - 54.800 55.600 31/03/2023 08:43:29
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.450 41.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.280 32.680
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.880 23.280
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,485 5,580
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,495 5,595
Vàng trang sức 99.99 5,420 5,540
Vàng trang sức 99.9 5,410 5,530
Vàng NL 99.99 5,425
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,640 6,710
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,630 6,710
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,643 6,705
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,485 5,580
Vàng NT, TT Thái Bình 5,490 5,580
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,450 67,050
SJC 5c 66,450 67,070
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,450 67,080
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,050 56,050
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 55,050 56,150
Nữ Trang 99.99% 54,950 55,650
Nữ Trang 99% 53,799 55,099
Nữ Trang 68% 35,996 37,996
Nữ Trang 41.7% 21,358 23,358
Cập nhật: 01/04/2023 02:30
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 1,00 1,00 1,00 5,00 5,10 5,10 6,70 6,90 7,10 7,80
Sacombank - - - - 5,40 5,50 5,60 7,40 7,50 7,70 7,90
Techcombank 0,30 - - - 5,90 5,90 5,90 7,30 7,30 7,30 7,30
LienVietPostBank - 0,10 0,10 0,10 6,00 6,00 6,00 7,60 7,60 8,00 8,30
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 5,50 5,50 5,50 7,90 7,95 8,00 8,30
Agribank 0,50 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,80 7,20 7,20
Eximbank 0,20 1,00 1,00 1,00 5,60 5,70 5,80 6,30 6,60 7,10 7,50