Thứ hai 29/05/2023 12:19 | Hotline: 0965 199 586 | Email: thoibaotaichinh@mof.gov.vn
Thời tiết: Hà Nội 33°C
Ninh Bình 33°C
Quảng Ninh 34°C
Thừa Thiên Huế 30°C
Đà Nẵng 31°C
TP Hồ Chí Minh 32°C
VNI: 1,073.02 - 9.26 (0.87%)
KL: 390,861,877 (CP) GT: 5,807,617 (tỷ)
260 75 77 Đóng cửa
VN30: 0.00 - 0 (0%)
KL: 0 (CP) GT: 0 (tỷ)
0 0 0 Tạm dừng
HNX: 219.38 - 1.74 (0.80%)
KL: 67,499,294 (CP) GT: 925,880 (tỷ)
120 211 42 Tạm dừng
HN30: 411.28 - 5.51 (1.36%)
KL: 34,370,300 (CP) GT: 629,945 (tỷ)
11 7 4 Tạm dừng
UPCOM: 81.03 - 0.46 (0.57%)
KL: 31,233,501 (CP) GT: 281,258 (tỷ)
189 749 76 Tạm dừng

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 66,350 66,950
AVPL/SJC HCM 66,450 ▲50K 66,950 ▼50K
AVPL/SJC ĐN 66,400 ▲50K 66,950
Nguyên liệu 9999 - HN 55,450 ▲200K 55,800 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 55,350 ▲150K 55,550 ▼50K
AVPL/SJC Cần Thơ 66,350 66,950
Cập nhật: 29/05/2023 12:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 55.600 56.650
TPHCM - SJC 66.400 ▼60K 67.000
Hà Nội - PNJ 55.600 56.650
Hà Nội - SJC 66.400 ▼60K 67.000
Đà Nẵng - PNJ 55.600 56.650
Đà Nẵng - SJC 66.400 ▼60K 67.000
Miền Tây - PNJ 55.600 56.650
Miền Tây - SJC 66.600 ▲50K 67.000 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 55.600 56.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 55.500 56.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.980 42.380
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.690 33.090
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 22.170 23.570
Cập nhật: 29/05/2023 12:00
AJC Giá mua Giá bán
Đồng vàng 99.99 5,560 ▲5K 5,660 ▲5K
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,550 ▼5K 5,650 ▼5K
Vàng trang sức 99.99 5,495 ▲5K 5,620 ▲5K
Vàng trang sức 99.9 5,485 ▲5K 5,610 ▲5K
Vàng NL 99.99 5,500 ▲5K
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,640 6,700
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,640 6,700
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,640 6,700
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,560 ▲5K 5,660 ▲5K
Vàng NT, TT Thái Bình 5,560 ▲5K 5,660 ▲5K
Cập nhật: 29/05/2023 12:00
SJC Giá mua Giá bán
SJC 1L, 10L 66,400 ▲50K 67,000 ▼50K
SJC 5c 66,400 ▲50K 67,020 ▼50K
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,400 ▲50K 67,030 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,600 56,550
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 55,600 56,650
Nữ Trang 99.99% 55,450 56,150
Nữ Trang 99% 54,394 55,594
Nữ Trang 68% 36,336 38,336
Nữ Trang 41.7% 21,567 23,567
Cập nhật: 29/05/2023 12:00
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Huy động 230 nghìn tỷ đồng cho phòng, chống dịch Covid-19
Quản lý ngân quỹ chặt chẽ, hiệu quả góp phần cơ cấu lại ngân sách và nợ công
Ký ức những ngày đầu gian khó
Khánh Hòa: Đến 30/9, dự án nào chậm tiến độ giải ngân sẽ xử lý người đứng đầu
Ký ức những ngày đầu gian khó
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 14,934.12 15,084.97 15,570.91
CAD 16,815.23 16,985.08 17,532.24
CHF 25,264.62 25,519.82 26,341.91
CNY 3,255.76 3,288.65 3,395.10
DKK - 3,317.14 3,444.61
EUR 24,526.45 24,774.19 25,899.79
GBP 28,234.82 28,520.02 29,438.76
HKD 2,920.77 2,950.27 3,045.31
INR - 283.56 294.93
JPY 162.18 163.82 171.70
KRW 15.30 17.00 18.65
KWD - 76,140.40 79,194.57
MYR - 5,038.55 5,149.10
NOK - 2,075.14 2,163.52
RUB - 282.84 313.14
SAR - 6,243.01 6,493.44
SEK - 2,127.23 2,217.83
SGD 16,915.92 17,086.79 17,637.22
THB 595.82 662.03 687.47
USD 23,280.00 23,310.00 23,650.00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,074 15,174 15,624
CAD 17,000 17,100 17,650
CHF 25,470 25,575 26,375
CNY - 3,281 3,391
DKK - 3,331 3,461
EUR #24,781 24,806 25,916
GBP 28,590 28,640 29,600
HKD 2,922 2,937 3,072
JPY 163.55 163.55 171.5
KRW 15.94 16.74 19.54
LAK - 0.63 1.58
NOK - 2,076 2,156
NZD 13,946 13,996 14,513
SEK - 2,121 2,231
SGD 16,903 17,003 17,603
THB 622.51 666.85 690.51
USD #23,224 23,304 23,644
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,330 23,330 23,630
USD(1-2-5) 23,111 - -
USD(10-20) 23,283 - -
GBP 28,366 28,537 29,620
HKD 2,934 2,954 3,041
CHF 25,371 25,524 26,331
JPY 163.03 164.02 171.73
THB 637.62 644.06 703.25
AUD 15,020 15,111 15,568
CAD 16,900 17,002 17,522
SGD 17,006 17,108 17,598
SEK - 2,136 2,208
LAK - 1.02 1.4
DKK - 3,326 3,437
NOK - 2,083 2,154
CNY - 3,269 3,379
RUB - 268 345
NZD 13,985 14,070 14,410
KRW 15.86 17.52 18.98
EUR 24,712 24,779 25,898
TWD 691.35 - 835.55
MYR 4,753.81 - 5,358.72
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,270.00 23,305.00 23,635.00
EUR 24,769.00 24,788.00 25,769.00
GBP 28,482.00 28,654.00 29,307.00
HKD 2,943.00 2,955.00 3,038.00
CHF 25,481.00 25,583.00 26,251.00
JPY 164.35 165.01 171.09
AUD 15,040.00 15,100.00 15,567.00
SGD 17,089.00 17,158.00 17,548.00
THB 655.00 658.00 690.00
CAD 16,990.00 17,058.00 17,446.00
NZD 0.00 13,988.00 14,463.00
KRW 0.00 16.94 19.52
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
GBP 28.824 29.180
CHF 25.770 26.126
JPY 165,43 169,96
USD 23.328 23.621
EUR 25.026 25.469
AUD 15.165 15.531
CAD 17.096 17.449
Cập nhật: 29/05/2023 12:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 4,60 4,60 5,10 5,80 5,80 7,20 7,20
BIDV 0,10 - - - 4,90 4,90 5,40 5,80 5,90 7,20 7,20
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 4,60 4,60 5,10 5,80 5,80 7,20 7,20
Cake by VPBank 1,00 - - - 6,00 - 6,00 8,90 - 9,00 9,00
ACB - 0,50 0,50 0,50 4,60 4,70 4,80 6,40 6,60 6,80 6,90
Sacombank - - - - 5,30 5,40 5,50 7,30 7,40 7,60 7,90
Techcombank 0,10 - - - 5,40 5,40 5,40 7,10 7,10 7,10 7,10
LPBank - 0,20 0,20 0,20 5,00 5,00 5,00 7,30 7,30 7,70 8,00
DongA Bank 1,00 1,00 1,00 1,00 5,50 5,50 5,50 7,90 7,95 8,00 8,30
Agribank 0,30 - - - 4,60 4,60 5,10 5,80 5,80 7,20 7,00
Eximbank 0,20 0,50 0,50 0,50 5,50 5,50 5,50 6,30 6,60 7,10 7,50