Thứ ba 16/12/2025 14:26 | Hotline: 0362656889 | Email: [email protected]
Thời tiết: Hà Nội 21°C
Ninh Bình 21°C
Quảng Ninh 19°C
Thừa Thiên Huế 23°C
TP Hồ Chí Minh 33°C
Đà Nẵng 24°C
VNI: 1,681.97 - 35.96 (2.18%)
KL: 744,401,495 (CP) GT: 21,203 (tỷ)
254 36 75 KL liên tục
VN30: 1,909.58 - 39.74 (2.13%)
KL: 304,878,555 (CP) GT: 11,678 (tỷ)
28 0 2 KL liên tục
HNX: 254.94 - 5.57 (2.23%)
KL: 78,436,364 (CP) GT: 1,532 (tỷ)
96 52 52 KL liên tục
HNX30: 549.19 - 22.09 (4.19%)
KL: 58,942,052 (CP) GT: 1,309 (tỷ)
26 3 1 KL liên tục
UPCOM: 118.99 - 0.44 (0.37%)
KL: 37,407,971 (CP) GT: 594 (tỷ)
124 91 80 KL liên tục

Giá vàng

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 151,000 ▼800K 154,000 ▼800K
Hà Nội - PNJ 151,000 ▼800K 154,000 ▼800K
Đà Nẵng - PNJ 151,000 ▼800K 154,000 ▼800K
Miền Tây - PNJ 151,000 ▼800K 154,000 ▼800K
Tây Nguyên - PNJ 151,000 ▼800K 154,000 ▼800K
Đông Nam Bộ - PNJ 151,000 ▼800K 154,000 ▼800K
Cập nhật: 16/12/2025 14:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,360 ▼160K 15,560 ▼160K
Miếng SJC Nghệ An 15,360 ▼160K 15,560 ▼160K
Miếng SJC Thái Bình 15,360 ▼160K 15,560 ▼160K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,120 ▼130K 15,420 ▼130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,120 ▼130K 15,420 ▼130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,120 ▼130K 15,420 ▼130K
NL 99.99 14,240 ▼40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,240 ▼40K
Trang sức 99.9 14,710 ▼130K 15,310 ▼130K
Trang sức 99.99 14,720 ▼130K 15,320 ▼130K
Cập nhật: 16/12/2025 14:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,536 ▼16K 15,562 ▼160K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,536 ▼16K 15,563 ▼160K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,499 ▼17K 1,527 ▼17K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,499 ▼17K 1,528 ▼17K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,479 ▼17K 1,512 ▼17K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,403 ▼1683K 149,703 ▼1683K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,261 ▼1275K 113,561 ▼1275K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 94,676 ▼1156K 102,976 ▼1156K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,091 ▼1037K 92,391 ▼1037K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,008 ▲79927K 88,308 ▲87415K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,907 ▼709K 63,207 ▼709K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Cập nhật: 16/12/2025 14:00
Giá vàng hôm nay (12/11):  Tăng mạnh
Thị trường vàng vẫn lệch pha và tiềm ẩn nhiều rủi ro
|< < 1 2 3 4 5 > >|

Mới nhất | Đọc nhiều

Hải quan khu vực I: Bứt phá với mô hình tổ chức tinh gọn, thu ngân sách về đích sớm
Trái phiếu hạ tầng và trái phiếu xanh: Tăng chiều sâu cho thị trường vốn
Kim Oanh Group khẳng định không “bán lúa non” tại Dự án The One World
Tỷ giá USD hôm nay (15/12): Thị trường “chợ đen” quay đầu giảm mạnh
Tỷ giá hôm nay (14/12): Giá USD “chợ đen” tiếp tục giảm sâu
Tỷ giá USD hôm nay (16/12): Ngân hàng tiếp tục giảm, “chợ đen” bật tăng
Giá vàng hôm nay (15/12):  Phần lớn dự báo sẽ tiếp tục tăng
Chứng khoán tuần 15 - 21/12: Chờ dòng tiền vào bắt đáy khi mặt bằng giá giảm về mức hợp lý
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16932 17202 17779
CAD 18587 18864 19480
CHF 32410 32793 33434
CNY 0 3470 3830
EUR 30305 30579 31602
GBP 34372 34763 35705
HKD 0 3254 3456
JPY 163 167 173
KRW 0 16 18
NZD 0 14904 15487
SGD 19855 20137 20651
THB 750 814 867
USD (1,2) 26068 0 0
USD (5,10,20) 26109 0 0
USD (50,100) 26137 26157 26398
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,118 26,118 26,398
USD(1-2-5) 25,074 - -
USD(10-20) 25,074 - -
EUR 30,503 30,527 31,758
JPY 166.8 167.1 174.51
GBP 34,755 34,849 35,752
AUD 17,195 17,257 17,745
CAD 18,795 18,855 19,436
CHF 32,755 32,857 33,614
SGD 20,007 20,069 20,734
CNY - 3,687 3,793
HKD 3,330 3,340 3,431
KRW 16.53 17.24 18.55
THB 797.59 807.44 861.15
NZD 14,895 15,033 15,415
SEK - 2,790 2,878
DKK - 4,080 4,207
NOK - 2,551 2,631
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,031.42 - 6,784.01
TWD 755.88 - 911.57
SAR - 6,911.4 7,251.69
KWD - 83,646 88,682
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,115 26,118 26,398
EUR 30,332 30,454 31,599
GBP 34,548 34,687 35,666
HKD 3,312 3,325 3,438
CHF 32,463 32,593 33,514
JPY 165.71 166.38 173.64
AUD 17,109 17,178 17,740
SGD 20,048 20,129 20,698
THB 811 814 852
CAD 18,751 18,826 19,405
NZD 14,934 15,456
KRW 17.19 18.81
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26130 26130 26398
AUD 17119 17219 18145
CAD 18772 18872 19883
CHF 32690 32720 34294
CNY 0 3703.4 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4095 0
EUR 30494 30524 32249
GBP 34694 34744 36505
HKD 0 3390 0
JPY 166.5 167 177.51
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6575 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15010 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2810 0
SGD 20021 20151 20872
THB 0 779.9 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15360000 15360000 15560000
SBJ 13000000 13000000 15560000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,160 26,210 26,398
USD20 26,160 26,210 26,398
USD1 26,160 26,210 26,398
AUD 17,159 17,259 18,377
EUR 30,648 30,648 31,630
CAD 18,716 18,816 20,129
SGD 20,108 20,258 20,700
JPY 167.11 168.61 171.5
GBP 34,790 34,940 36,066
XAU 15,518,000 0 15,722,000
CNY 0 3,588 0
THB 0 815 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/12/2025 14:00
Ngân hàng KKH 1 tuần 2 tuần 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng
Vietcombank 0,10 0,20 0,20 - 1,60 1,60 1,90 2,90 2,90 4,60 4,70
BIDV 0,10 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VietinBank 0,10 0,20 0,20 0,20 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
ACB 0,01 0,50 0,50 0,50 2,30 2,50 2,70 3,50 3,70 4,40 4,50
Sacombank - 0,50 0,50 0,50 2,80 2,90 3,20 4,20 4,30 4,90 5,00
Techcombank 0,05 - - - 3,10 3,10 3,30 4,40 4,40 4,80 4,80
LPBank 0.20 0,20 0,20 0,20 3,00 3,00 3,20 4,20 4,20 5,30 5,60
DongA Bank 0,50 0,50 0,50 0,50 3,90 3,90 4,10 5,55 5,70 5,80 6,10
Agribank 0,20 - - - 1,70 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,80
Eximbank 0,10 0,50 0,50 0,50 3,10 3,30 3,40 4,70 4,30 5,00 5,80